Biểu phí Phát hành và sử dụng Thẻ
Hiệu lực từ ngày 05 tháng 05 năm 2020.
I. Biểu phí phát hành và sử dụng thẻ nội địa Eximbank |
STT |
LOẠI PHÍ |
MỨC PHÍ |
1 |
Phí phát hành thường |
Miễn phí |
Phí phát hành nhanh |
|
- Thẻ chính |
100.000 VNĐ |
- Thẻ phụ |
50.000 VNĐ |
2 |
Phí thường niên |
Miễn phí |
3 |
Phí thay thế thẻ theo yêu cầu |
50.000 VNĐ |
- Phí cấp lại thẻ nhanh |
Áp dụng mục 1 |
- Phí cấp lại thẻ bị nuốt tại ATM liên minh |
20.000 VNĐ |
4 |
Phí cấp lại số PIN |
20.000 VNĐ |
5 |
Phí khiếu nại (nếu chủ thẻ sai) |
50.000 VNĐ/giao dịch |
6 |
Phí dịch vụ ATM |
|
6.1. Phí giao dịch tại máy ATM |
|
a. Trong hệ thống Eximbank |
|
- Phí truy vấn số dư, in sao kê |
Miễn phí |
- Phí rút tiền mặt |
1,100 đồng/giao dịch. |
- Phí chuyển khoản |
2,200 đồng/giao dịch |
b. Ngoài hệ thống Eximbank |
|
- Phí truy vấn số dư, in sao kê |
550 VNĐ/giao dịch |
- Phí rút tiền mặt |
3,300 VNĐ/giao dịch |
- Phí chuyển khoản |
0.011% x số tiền giao dịch, tối thiểu 1,650 đồng, tối đa 16,500 đồng |
6.2. Thanh toán hóa đơn dịch vụ |
|
- Tài khoản đơn vị thụ hưởng cùng hệ thống Eximbank |
Miễn phí |
- Tài khoản đơn vị thụ hưởng ngoài hệ thống Eximbank |
Áp dụng Biểu phí dịch vụ đối với khách hàng cá nhân – Giao dịch tài khoản đồng Việt Nam |
7 |
Phí cấp bản sao chứng từ giao dịch |
|
- Tại đại lý (ĐVCNT) của Eximbank |
10.000 VNĐ/hóa đơn |
- Tại đại lý khác |
50.000 VNĐ/hóa đơn |
II. Biểu phí phát hành và sử dụng thẻ ghi nợ quốc tế Eximbank Visa/MasterCard/JCB Debit |
STT |
LOẠI PHÍ |
MỨC PHÍ |
|
|
Visa Platinum Debit |
Các thẻ còn lại |
1 |
Phí phát hành thường |
Miễn phí |
Miễn phí |
Phí phát hành nhanh |
|
|
- Thẻ chính |
Miễn phí |
150.000 VNĐ |
- Thẻ phụ |
Miễn phí |
100.000 VNĐ |
2 |
Phí thường niên |
|
- Thẻ chính |
Năm 1: Miễn phí. Từ năm 2: 300.000 VNĐ |
200.000 VNĐ |
- Thẻ phụ |
Năm 1: Miễn phí. Từ năm 2: 300.000 VNĐ |
100.000 VNĐ |
3 |
Phí thay thế thẻ theo yêu cầu |
80.000 VNĐ |
- Phí cấp lại thẻ nhanh |
Áp dụng mục 1 |
- Phí thay thế thẻ bị nuốt tại ATM |
40.000 VNĐ |
4 |
Phí cấp lại số PIN |
20.000 VNĐ |
5 |
Phí khiếu nại (nếu chủ thẻ sai) |
80.000 VNĐ/giao dịch |
6 |
Phí rút tiền mặt |
|
6.1. Trong hệ thống Eximbank |
|
a. Tại máy ATM |
Miễn phí |
b. Tại quầy giao dịch Eximbank |
0,033% x Số tiền rút, tối thiểu 3.300 VNĐ |
6.2. Ngoài hệ thống Eximbank |
3%/số tiền giao dịch, tối thiểu 80.000 VNĐ |
7 |
Phí thông báo thẻ bị thất lạc, mất cắp |
200.000 VNĐ |
8 |
Phí gửi sao kê |
|
- Qua email, dịch vụ HomeBanking |
Miễn phí |
- Qua đường bưu điện |
6.000 VNĐ/tháng |
9 |
Phí cấp bản sao chứng từ giao dịch |
|
- Tại đại lý (ĐVCNT) của Eximbank |
20.000 VNĐ/hóa đơn |
- Tại đại lý khác |
80.000 VNĐ/hóa đơn |
10 |
Phí xác nhận sử dụng thẻ và số dư thẻ |
50.000 VNĐ |
11 |
Phí khác (nếu có) |
|
- Phí chuyển đổi tiền tệ |
2.7 % số tiền giao dịch |
4% số tiền giao dịch |
- Phí đặt hàng, dịch vụ qua thư, fax, Internet |
Miễn phí |
12 |
Lãi suất dư có |
Theo lãi suất tiền gửi không kỳ hạn của Eximbank theo từng thời điểm |
13 |
Phí thanh toán hóa đơn dịch vụ |
|
- Tài khoản đơn vị thụ hưởng cùng hệ thống Eximbank |
Miễn phí |
- Tài khoản đơn vị thụ hưởng ngoài hệ thống Eximbank |
Áp dụng Biểu phí dịch vụ đối với khách hàng cá nhân – Giao dịch tài khoản đồng Việt Nam |
14 |
Phí quản lý tài khoản (**) |
33,000 VNĐ/tháng |
III. Biểu phí phát hành và sử dụng thẻ tín dụng quốc tế Eximbank |
STT |
Loại phí |
Chuẩn/Vàng (*) |
Passbook Card/ Teacher Card |
JCB Platinum Cash Back
|
Visa Platinum |
Visa Platinum Cash Back |
One World Mastercard |
1 |
Phí phát hành thường |
Miễn phí |
800,000 VNĐ |
Phí phát hành nhanh |
150,000 VNĐ |
2 |
Phí thường niên |
400,000 VNĐ |
200,000 VNĐ |
1,200,000 VNĐ |
1,500,000 VNĐ |
3 |
Phí thay thế thẻ theo yêu cầu |
80,000 VNĐ |
- Phí thay thế thẻ bị nuốt tại ATM |
40,000 VNĐ |
50,000 VNĐ |
- Phí cấp lại thẻ nhanh |
Áp dụng theo mức phí phát hành nhanh tương ứng với từng loại thẻ |
4 |
Phí cấp lại số PIN |
50,000 VNĐ |
5 |
Phí khiếu nại (nếu chủ thẻ sai) |
80,000 VNĐ |
6 |
Phí rút tiền mặt |
4%/Số tiền giao dịch, tối thiểu 100,000 VNĐ |
a) Passbook Card:
- Trong hệ thống Eximbank: Miễn phí
- Ngoài hệ thống Eximbank: 4%/số tiền giao dịch, tối thiểu 100,000 VNĐ.
b) Teacher card: 4%/Số tiền giao dịch, tối thiểu 100,000 VNĐ |
4%/Số tiền giao dịch, tối thiểu 100,000 VNĐ |
7 |
Phí thông báo thẻ bị thất lạc, mất cắp |
200,000 VNĐ |
8 |
Phí gửi sao kê |
|
- Định kỳ |
Miễn phí |
- Cấp lại sao kê của 3 kỳ gần nhất |
Miễn phí |
- Ngoài thời hạn |
3,000 VNĐ/trang, tối thiểu 10,000 VNĐ |
Miễn phí |
9 |
Phí cấp bản chứng từ giao dịch |
|
- Tại ĐVCNT của Eximbank |
20,000 VNĐ/hóa đơn |
- Tại đại lý khác |
80,000 VNĐ/hóa đơn |
10 |
Phí xác nhận sử dụng thẻ/hạn mức tín dụng |
80,000VNĐ/lần xác nhận |
11 |
Phí tài chính |
28.2%/năm
|
Passbook card: 12%/năm
Teacher Card: 28.2%/năm |
28.2%/năm
|
12 |
Phí trễ hạn |
4%/số tiền thanh toán tối thiểu (tối thiểu 80,000 VNĐ) |
13 |
Phí sử dụng vượt hạn mức |
15%/năm/số tiền vượt hạn mức |
14 |
Phí thay đổi hạn mức tín dụng |
80,000 VNĐ/lần thay đổi |
15 |
Phí khác (nếu có) |
|
- Phí chuyển đổi tiền tệ |
4% số tiền giao dịch |
2.7% số tiền giao dịch |
4% số tiền giao dịch |
4% số tiền
giao dịch |
- Phí đặt hàng, dịch vụ qua thư, fax, Internet |
Miễn phí |
16 |
Phí thanh toán hóa đơn dịch vụ |
|
- Tài khoản đơn vị thụ hưởng cùng hệ thống Eximbank |
Miễn phí |
- Tài khoản đơn vị thụ hưởng ngoài hệ thống Eximbank |
Áp dụng Biểu phí dịch vụ đối với KHCN – giao dịch tài khoản đồng Việt Nam |
17 |
Phí chuyển đổi hình thức đảm bảo |
50,000 VNĐ |
IV. Phí dịch vụ SMS Alert |
Loại Thẻ |
Mức Phí |
Thẻ tín dụng và ghi nợ quốc tế |
33,000 VNĐ/1 quý/1 thẻ/1 số thuê bao |
Lưu ý: |
- Biểu phí này đã bao gồm thuế giá trị gia tăng.
- Eximbank sẽ chuyển đổi tất cả các giao dịch thẻ được thực hiện bằng ngoại tệ sang đồng Việt Nam (VNĐ) theo tỷ giá của Eximbank và Tổ chức Thẻ quốc tế quy định theo từng thời điểm
- (*) Bao gồm các thẻ: Visa/Mastercard chuẩn, Thẻ JCB Young, Visa/Mastercard/JCB vàng, Thẻ Visa Business, Thẻ Visa Violet, Thẻ Jetstar JCB, Thẻ UEFA Champions League Mastercard, Thẻ Visa Auto Card.
- (**) áp dụng cho thẻ ghi nợ quốc tế chấm dứt sử dụng hoặc hết hiệu lực từ 30 ngày trở lên và còn số dư. Đối với trường hợp số dư nhỏ hơn 33,000 VNĐ thì sẽ thu hết số tiền còn lại trong thẻ.
- Phí tài chính đối với thẻ tín dụng Pass Book được tính ngay khi phát sinh nợ trên sao kê.
|
|
|