Hướng dẫn sử dụng dịch vụ SMS
banking
|
I. THÔNG TIN CHUNG VỀ DỊCH VỤ: |
“SMS BANKING” là dịch vụ Ngân hàng qua điện thọai giúp khách hàng quản lý tài khoản bằng tin nhắn; truy vấn thông tin về lãi suất tiền gửi; thông tin về số dư tài khoản, thông tin về lịch sử giao dịch; thông tin tỷ giá ngoại tệ, vàng, truy vấn điểm giao dịch, truy vấn điểm đặt máy ATM… Các loại dịch vụ được cung cấp qua SMS – Banking gồm: |
- Nhận tin nhắn thông báo thay đổi số dư tự động:
- Là dịch vụ được cung cấp nhằm giúp khách hàng quản lý các biến động của số dư tài khoản tiền gửi thanh toán. Khi có các giao dịch gửi/rút phát sinh liên quan, hệ thống Eximbank sẽ gửi tin nhắn thông báo tới khách hàng qua số thuê bao đã được đăng ký sử dụng.
- Phí dịch vụ: Theo thông báo phí dịch vụ của Eximbank trong từng thời kỳ.
- Nhận tin nhắn thông báo: nhắc nợ vay; dư nợ thẻ tín dụng; nộp tiền trước 3 ngày của sản phẩm “Tiết kiệm gửi góp”; sản phẩm, dịch vụ mới của Eximbank.
- Truy vấn thông tin theo yêu cầu từ khách hàng, bao gồm các lọai truy vấn sau:
- Truy vấn điểm giao dịch của Eximbank.
- Truy vấn điểm đặt máy ATM.
- Truy vấn thông tin, liệt kê giao dịch số dư tài khoản tiền gửi thanh toán; thông tin dư nợ thẻ tín dụng; thông tin lãi suất tiền gửi; tỷ giá ngoại tệ, vàng.
|
Khách hàng truy vấn và nhận thông tin qua đầu số 8149, 6089, 8199. |
II. ĐĂNG KÝ SỬ DỤNG SMS – BANKING: |
- Khách hàng đăng ký tại các điểm giao dịch trong hệ thống Eximbank.
- Khách hàng mang theo CMND khi đăng ký.
|
Đối với dịch vụ truy vấn thông tin chung (Tỷ giá, lãi suất, điểm giao dịch, điểm đặt ATM) khách hàng không phải đăng ký. |
II. CÚ PHÁP TRUY VẤN DỊCH VỤ SMS – BANKING: |
DỊCH VỤ |
CÚ PHÁP
TIN NHẮN TRUY VẤN |
GHI CHÚ |
DÀNH CHO KHÁCH HÀNG CÓ ĐĂNG KÝ/KHÔNG ĐĂNG KÝ
SMS BANKING TẠI EXIMBANK |
Truy vấn thông tin điểm giao dịch, điểm đặt ATM |
EIB DGD/ATM [Mã TP/tỉnh] [Mã Quận/huyện] |
[Mã TP/tỉnh], [Mã Quận/huyện]: Tham khảo chi tiết tại phần danh sách phụ lục. |
Thông tin trợ giúp: |
EIB DGD/ATM HELP |
|
Truy vấn thông tin tỷ giá, giá Vàng, ngoại tệ. |
EIB TG [Mã chi nhánh] [Mã ngoại tệ 1] [Mã ngoại tệ 2]… |
Mã ngoại tệ 2 sử dụng khi khách hàng tra cứu thông tin của 2 loại ngoại tệ khác nhau. |
Truy vấn thông tin lãi suất |
EIB LAISUAT [Mã ngoại tệ] hoặc |
Truy vấn LS của Hội Sở/Chi Nhánh. |
EIB LS [Mã chi nhánh] [Mã ngoại tệ] |
DÀNH CHO KHÁCH HÀNG CÓ ĐĂNG KÝ SMS BANKING TẠI EXIMBANK |
Truy vấn thông tin số dư tài khoản |
EIB SD |
Liệt kê thông tin số dư tài khỏan tiền gửi thanh toán không kỳ hạn. |
Truy vấn thông tin dư nợ thẻ tín dụng |
EIB MC [6 ký tự cuối của số thẻ] hoặc
EIB VS [6 ký tự cuối của số thẻ] |
MC:MasterCard |
VS: Visa |
Truy vấn thông tin 05 giao dịch gần nhất |
EIB LK [số tài khoản] |
|
Trong đó:
- EIB: Từ khoá quy định dịch vụ của Eximbank
- Mã chi nhánh: Theo phụ lục danh sách mã chi nhánh
- Mã ngoại tệ: Theo phụ lục danh sách mã ngoại tệ
- TG: Tỷ giá
- LS: Lãi suất
- SD: Số dư
- [Mã TP/tỉnh], [Mã Quận/huyện]: Là tên thành phố/tỉnh, quận/huyện tương ứng (tham khảo chi tiết tại phần danh sách phụ lục).
IV. PHỤ LỤC: |
MÃ CHI NHÁNH |
STT |
TÊN CHI NHÁNH |
MÃ CHI NHÁNH |
1 |
AN GIANG |
AGN |
2 |
BÀ RỊA |
BRA |
3 |
BÌNH DƯƠNG |
BDG |
4 |
BÌNH PHÚ |
BPU |
5 |
BÌNH TÂN |
BTN |
6 |
BUÔN MÊ THUỘT |
BMT |
7 |
CÁI KHẾ |
CKE |
8 |
CẦN THƠ |
CTO |
9 |
CẦU GIẤY |
CGY |
10 |
CHỢ LỚN |
CLN |
11 |
CỘNG HÒA |
CHA |
12 |
ĐÀ LẠT |
DLT |
13 |
ĐÀ NẴNG |
DNG |
14 |
ĐỐNG ĐA |
DDA |
15 |
ĐỒNG NAI |
DNI |
16 |
HÀ NỘI |
HNI |
17 |
HAI BÀ TRƯNG |
HBT |
18 |
HẢI PHÒNG |
HPG |
19 |
HÒA BÌNH |
HBH |
20 |
HỘI SỞ |
HSO |
21 |
HÙNG VƯƠNG |
HVG |
22 |
LÁNG HẠ |
LHA |
23 |
LONG AN |
LAN |
24 |
LONG BIÊN |
LBN |
25 |
MỸ THO |
MTO |
26 |
NHA TRANG |
NTG |
27 |
PHÚ MỸ HƯNG |
PMH |
28 |
QUẬN 10 |
Q10 |
29 |
QUẬN 11 |
Q11 |
30 |
QUẬN 4 |
Q04 |
31 |
QUẬN 7 |
Q07 |
32 |
QUẢNG NGÃI |
QNI |
33 |
QUẢNG NINH |
QNH |
34 |
SÀI GÒN |
TTD |
35 |
SỞ GIAO DỊCH 1 |
SGD1 |
36 |
TÂN ĐỊNH |
TDH |
37 |
TÂN SƠN NHẤT |
TSN |
38 |
THỦ ĐỨC |
TDC |
39 |
VINH |
VIH |
MÃ TP/TỈNH, QUẬN/HUYỆN |
Dịch Vụ Truy Vấn |
ATM |
Điểm Giao Dịch |
STT |
Thành phố/tỉnh |
Quận/Huyện/TP/TX |
Mã Tỉnh/Tp |
Mã Quận/Huyện/TP/TX |
1 |
An Giang |
Long Xuyên |
ANGIANG, AGN |
LONGXUYEN, LXN |
LONGXUYEN, LXN |
2 |
Châu Đốc |
|
CHAUDOC, CDC |
3 |
Phú Tân |
|
PHUTAN,PTN |
4 |
Bà Rịa
Vũng Tàu |
Long Điền |
BRVT, BARIAVUNGTAU |
|
LONGDIEN, LDN |
5 |
Tân Thành |
|
TANTHANH, TTH |
6 |
Bà Rịa |
|
BARIA, BRA,TXBR |
7 |
Vũng Tàu |
|
VUNGTAU, VTU, TPVT |
8 |
Bạc Liêu |
Thị Xã Bạc Liêu |
BACLIEU, BLU |
|
BACLIEU, TXBL, BLU |
9 |
Bình Dương |
Bến Cát |
BINHDUONG, BDG |
BENCAT, BCT |
BENCAT, BCT |
10 |
Dĩ An |
DIAN, DAN |
DIAN, DAN |
11 |
Thủ Dầu Một |
THUDAUMOT, TDM, TXTDM |
THUDAUMOT, TDM, TXTDM |
12 |
Thuận An |
THUANAN |
|
13 |
Cần Thơ |
Bình Thủy |
CANTHO, CTO |
BINHTHUY, BTY |
BINHTHUY, BTY |
14 |
Cái Răng |
CAIRANG, CRG |
CAIRANG, CRG |
15 |
Ninh Kiều |
NINHKIEU, NKU |
NINHKIEU, NKU |
16 |
Thốt nốt |
|
THOTNOT, TNT |
17 |
Đà Nẵng |
Hải Châu |
DANANG, DNG |
HAICHAU, HCU |
HAICHAU, HCU |
18 |
Sơn Trà |
SONTRA, STA |
SONTRA, STA |
19 |
Thanh Khê |
THANHKHE, TKE |
THANHKHE, TKE |
20 |
Đak Lak |
Buôn Ma Thuột |
DAKLAK, DLK |
BUONMATHUOT, TPBMT, BMT |
BUONMATHUOT, TPBMT, BMT |
21 |
Buôn Hồ |
|
BUONHO, BHO |
22 |
Đồng Nai |
TP Biên Hòa |
DONGNAI, DNI |
BIENHOA, TPBH, BHA, BH |
BIENHOA, TPBH, BHA, BH |
23 |
Long Khánh |
LONGKHANH, LKH |
LONGKHANH, LKH |
24 |
Long Thành |
LONGTHANH, LTH |
LONGTHANH, LTH |
25 |
Thống Nhất |
|
THONGNHAT, TNT |
26 |
Trảng Bom |
TRANGBOM, TBM |
|
27 |
Hà Nội |
Ba Đình |
HANOI, HNI |
BADINH, BDH |
BADINH, BDH |
28 |
Cầu Giấy |
CAUGIAY, CGY |
CAUGIAY, CGY |
29 |
Đông Anh |
DONGANH, DAH |
DONGANH, DAH |
30 |
Đống Đa |
DONGDA, DDA |
DONGDA, DDA |
31 |
Hà Đông |
HADONG, HDG |
HADONG, HDG |
32 |
Hai Bà Trưng |
HAIBATRUNG, HBT |
HAIBATRUNG, HBT |
33 |
Hoàn Kiếm |
HOANKIEM, HKM |
HOANKIEM, HKM |
34 |
Hoàng Mai |
HOANGMAI, HMI |
|
35 |
Long Biên |
LONGBIEN, LBN |
LONGBIEN, LBN |
36 |
Tây Hồ |
TAYHO, THO |
TAYHO, THO |
37 |
Thanh Xuân |
THANHXUAN, TXN |
THANHXUAN, TXN |
38 |
Từ Liêm |
|
TULIEM, TLM |
39 |
Hải Phòng |
An Dương |
HAIPHONG, HPG |
ANDUONG, ADG |
|
40 |
Hồng Bàng |
HONGBANG, HBG |
|
41 |
Lê Chân |
LECHAN, LCN |
LECHAN, LCN |
42 |
Ngô Quyền |
NGOQUYEN, NQN |
NGOQUYEN, NQN |
43 |
An Hải |
|
ANHAI, AHI |
44 |
Khánh Hòa |
Nha Trang |
KHANHHOA, KHA |
|
NHATRANG, TPNT, NTG |
45 |
Lâm Đồng |
Đà Lạt |
LAMDONG, LDG |
|
DALAT, TPDL, DLT, DLAT |
46 |
Bảo Lộc |
|
BAOLOC, BLC |
47 |
Đức Trọng |
|
DUCTRONG, DTG |
48 |
Quảng Ninh |
Cẩm Phả |
QUANGNINH, QNH |
CAMPHA, CPA |
CAMPHA, CPA |
49 |
Hạ Long |
HALONG, HLG |
HALONG, HLG |
50 |
Quảng Ngãi |
TP Quãng Ngãi |
QUANGNGAI, QNI |
|
QUANGNGAI, QNI, TPQN |
51 |
Nghệ An |
Vinh |
NGHEAN, NAN |
|
VINH, TPVINH, TPV |
52 |
Thừa Thiên Huế |
TP Huế |
THUATHIENHUE, TTH |
|
HUE, TPHUE |
53 |
TP.Hồ Chí Minh |
Quận 1 |
HOCHIMINH, HCM, TPHCM |
QUAN1, QUAN01, Q1, Q01 |
QUAN1, QUAN01, Q1, Q01 |
54 |
Quận 2 |
QUAN2, QUAN02, Q2, Q02 |
QUAN2, QUAN02, Q2, Q02 |
55 |
Quận 3 |
QUAN3, QUAN03, Q3, Q03 |
QUAN3, QUAN03, Q3, Q03 |
56 |
Quận 4 |
QUAN4, QUAN04, Q4, Q04 |
QUAN4, QUAN04, Q4, Q04 |
57 |
Quận 5 |
QUAN5, QUAN05, Q5, Q05 |
QUAN5, QUAN05, Q5, Q05 |
58 |
Quận 6 |
QUAN6, QUAN06, Q6, Q06 |
QUAN6, QUAN06, Q6, Q06 |
59 |
Quận 7 |
QUAN7, QUAN07, Q7, Q07 |
QUAN7, QUAN07, Q7, Q07 |
60 |
Quận 8 |
QUAN8, QUAN08, Q8, Q08 |
QUAN8, QUAN08, Q8, Q08 |
61 |
Quận 9 |
QUAN9, QUAN09, Q9, Q09 |
QUAN9, QUAN09, Q9, Q09 |
62 |
Quận 10 |
QUAN10, Q10 |
QUAN10, Q10 |
63 |
Quận 11 |
QUAN11, Q11 |
QUAN11, Q11 |
64 |
Quận 12 |
QUAN12, Q12 |
|
65 |
Bình Tân |
BINHTAN, BTN |
BINHTAN, BTN |
66 |
Bình Thạnh |
|
BINHTHANH, BTH |
67 |
Bình Chánh |
BINHCHANH, BCH |
BINHCHANH, BCH |
68 |
Gò Vấp |
GOVAP, GVP |
GOVAP, GVP |
69 |
Nhà Bè |
NHABE, NBE |
NHABE, NBE |
70 |
Phú Nhuận |
PHUNHUAN, PNN |
PHUNHUAN, PNN |
71 |
Tân Bình |
TANBINH, TBH |
TANBINH, TBH |
72 |
Tân Phú |
TANPHU, TPU |
|
73 |
Thủ Đức |
THUDUC, TDC |
THUDUC, TDC |
74 |
Củ Chi |
|
CUCHI, CHI |
75 |
Long An |
Tân An |
LONGAN, LAN |
TANAN, TAN, TPTA |
TANAN, TAN, TPTA |
76 |
Tiền Giang |
Mỹ Tho |
TIENGIANG, TGG |
MYTHO, MTO, TPMT |
MYTHO, MTO, TPMT |
MÃ NGOẠI TỆ |
STT |
TÊN NGOẠI TỆ |
MÃ NGOẠI TỆ |
1 |
Đô-la Úc |
AUD |
2 |
Đô-la Canada |
CAD |
3 |
Franc Thụy Sĩ |
CHF |
4 |
Mác Đức |
DEM |
5 |
Euro |
EUR |
6 |
Franc Pháp |
FRF |
7 |
Bảng Anh |
GBP |
8 |
Vàng |
GOLD |
9 |
Đô-la Hồng Kông |
HKD |
10 |
Yên Nhật |
JPY |
11 |
Đô-la New Zealand |
NZD |
12 |
Đô-la Singapore |
SGD |
13 |
Đô-la Mỹ |
USD |
|
|