Lãi suất huy động tiền gửi Ngoại tệ
của Tổ chức kinh tế
Lãi suất có thể thay đổi tại một số CN/PGD
Hiệu lực từ ngày 05 tháng 07 năm 2019
Kỳ hạn |
Lãnh lãi
hàng tháng |
Lãnh lãi
hàng quý |
Lãnh lãi
cuối kỳ |
Không kỳ hạn |
|
|
0 |
1 tuần |
|
|
0 |
2 tuần |
|
|
0 |
3 tuần |
|
|
0 |
Từ 1 tháng đến 13 tháng |
|
|
0 |
18 tháng |
0 |
0 |
0 |
24 tháng |
0 |
0 |
0 |
36 tháng |
0 |
0 |
0 |
60 tháng |
0 |
0 |
0 |
2. LÃI SUẤT NGOẠI TỆ KHÁC USD (%/năm) |
|
AUD |
JPY |
EUR |
GBP |
CAD |
CHF |
Số dư tối thiểu |
Tiền gửi không kỳ hạn |
10 AUD |
1.500 JPY |
10 EUR |
10 GBP |
10 CAD |
10 CHF |
Tiền gửi có kỳ hạn |
50 AUD |
5.000 JPY |
50 EUR |
50 GBP |
50 CAD |
50 CHF |
Lãi suất: Lãnh lãi cuối kỳ |
Không kỳ hạn |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1 tháng |
0,70 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
2 tháng |
0,70 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
3 tháng |
0,70 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
6 tháng |
0,70 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
9 tháng |
0,70 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
12 tháng |
0,70 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
- Đối với các tài khoản tiền gửi của các khách hàng phát sinh từ ngày 01/01/2018 (gửi mới, tái đáo hạn,…), Eximbank áp dụng phương pháp tính lãi sau:
- Yếu tố tính lãi:
- Thời hạn tính lãi: được xác định từ ngày nhận tiền gửi đến hết ngày liền kề trước ngày thanh toán hết khoản tiền gửi (tính ngày đầu, bỏ ngày cuối của thời hạn tính lãi) và thời điểm xác định số dư để tính lãi là cuối mỗi ngày trong thời hạn tính lãi.
- Số dư thực tế: là số dư cuối ngày tính lãi của số dư tiền gửi.
- Số ngày duy trì số dư thực tế: là số ngày mà số dư thực tế cuối mỗi ngày không thay đổi.
- Lãi suất tính lãi: được tính theo tỷ lệ %/năm (365 ngày).
- Công thức tính lãi:
- Đối với các khoản tiền gửi trước ngày 01/01/2018, việc tính lãi được thực hiện như sau:
- Đối với tiền gửi không kỳ hạn: kể từ ngày 01/01/2018, Eximbank chuyển sang tính lãi theo phương pháp như tài khoản tiền gửi của các khách hàng phát sinh từ ngày 01/01/2018 (như trên).
- Đối với tiền gửi có kỳ hạn: từ ngày 01/01/2018, Eximbank tiếp tục tính theo phương pháp đang thực hiện trước ngày 01/01/2018 (lãi suất tính lãi được tính theo tỷ lệ %/năm (360 ngày)) cho đến khi hết thời hạn của khoản tiền gửi.
- Ngày trả lãi:
- Đối với không kỳ hạn: trả lãi ngày 24 hàng tháng (đối với khách hàng doanh nghiệp)
- Đối với lãnh lãi định kỳ: trả lãi hàng định kỳ.
- Đối với lãnh lãi cuối kỳ: trả lãi vào cuối kỳ.
- Khách hàng tổ chức được hiểu trong thông báo này bao gồm người cư trú là tổ chức, người không cư trú là Cơ quan đại diện ngoại giao, lãnh sự, cơ quan đại diện của tổ chức quốc tế tại Việt Nam; Văn phòng đại diện, văn phòng dự án của các tổ chức nước ngoài tại Việt Nam … và các tổ chức được mở tài khoản tại Eximbank theo quy định của pháp luật.
- LƯU Ý: Biểu lãi suất trên chỉ mang tính chất tham khảo.Mọi thông tin chi tiết về lãi suất, sản phẩm - dịch vụ, khách hàng vui lòng liên hệ Chi nhánh/Phòng giao dịch Eximbank gần nhất hoặc Trung tâm hỗ trợ khách hàng (Call-Center): 18001199 |
|
|
|
|
|
|