Khoản mục thu phí |
Mức phí
quy định |
Mức
tối thiểu |
Mức
tối đa |
I. |
|
XUẤT KHẨU |
|
|
|
1. |
|
Nhận chuyển khoản đến từ ngân hàng nước ngoài |
|
|
|
|
1.1 |
Nhận tiền đến từ nước ngoài |
0,05% |
2 USD |
100 USD |
|
1.2 |
Phí thoái hối lệnh chuyển tiền cho Ngân hàng nước ngoài |
10 USD |
|
|
2. |
|
Nhờ thu |
|
|
|
|
2.1 |
Xử lý chứng từ nhờ thu/TTR xuất khẩu |
5 USD-50 USD |
|
|
|
2.2 |
Thanh toán nhờ thu gửi đi nước ngoài |
0.15%/trị giá BCT |
10 USD |
200 USD |
|
2.3 |
Sửa đổi chỉ thị nhờ thu theo yêu cầu |
10 USD/lần |
|
|
|
2.4 |
Tra soát chứng từ nhờ thu |
5 USD/lần |
|
|
|
2.5 |
Hủy nhờ thu theo yêu cầu |
10 USD + phí phát sinh (nếu có) |
|
|
3. |
|
CAD |
|
|
|
|
3.1 |
Xử lý và gửi bộ chứng từ CAD |
15 USD |
|
|
|
3.2 |
Thanh toán bộ chứng từ CAD |
0.15%/Trị giá thanh toán |
10 USD |
200 USD |
|
3.3 |
Hủy CAD theo yêu cầu |
10 USD + Chi phí thực tế phát sinh |
|
|
4. |
|
Thư tín dụng xuất khẩu |
|
|
|
|
4.1 |
Thông báo thư tín dụng |
|
|
|
|
a. |
Thông báo trực tiếp đến khách hàng |
15 USD/LC |
|
|
|
b. |
EIB là ngân hàng thông báo thứ nhất |
30 USD/LC |
|
|
|
c. |
EIB là ngân hàng thông báo thứ hai |
10 USD+Phí NH thông báo thứ nhất |
|
|
|
4.2 |
Thông báo tu chỉnh thư tín dụng |
|
|
|
|
a. |
Thông báo trực tiếp đến khách hàng |
5USD/tu chỉnh |
|
|
|
b. |
EIB là ngân hàng thông báo thứ nhất |
20 USD/tu chỉnh |
|
|
|
c. |
EIB là ngân hàng thông báo thứ hai |
5USD/tu chỉnh+Phí NH thông báo thứ nhất |
|
|
|
4.3 |
Chuyển nhượng và tu chỉnh thư tín dụng |
|
|
|
|
a. |
Chuyển nhượng trong nước |
20 USD |
|
|
|
b. |
Chuyển nhượng ngoài nước |
30 USD |
|
|
|
4.4 |
Thanh toán bộ chứng từ theo thư tín dụng |
0.15%/ trị giá BCT |
10 USD |
200 USD |
|
4.5 |
Xử lý bộ chứng từ |
|
|
|
|
a. |
Bộ chứng từ xuất trình tại EIB |
10 USD/bộ chứng từ |
|
|
|
b. |
Bộ chứng từ EIB đã thực hiện kiểm tra xong nhưng khách hàng lại xuất trình tại ngân hàng khác |
20USD – 50USD/bộ chứng từ |
|
|
|
4.6 |
Xác nhận thư tín dụng của ngân hàng đại lý phát hành |
0,15%/tháng |
50 USD |
|
|
4.7 |
Huỷ thư tín dụng theo yêu cầu |
10USD |
|
|
|
4.8 |
Hỗ trợ lập Bộ chứng từ thư tín dụng theo yêu cầu khách hàng |
20USD / bộ chứng từ |
|
|
|
4.9 |
Phí sửa đổi/điều chỉnh chỉ thị thư đòi tiền theo yêu cầu khách hàng |
10USD / lần |
|
|
|
4.10 |
Phí bất hợp lệ bộ chứng từ chuyển nhượng |
60USD / bộ chứng từ |
|
|
II. |
|
NHẬP KHẨU |
|
|
|
1. |
|
Chuyển tiền đi nước ngoài |
|
|
|
|
1.1 |
Chuyển tiền bằng điện |
|
|
|
|
a. |
Phí dịch vụ chuyển tiền |
0,20%-5% |
10 USD |
|
|
b. |
Phí tu chỉnh, tra soát, hủy lệnh chuyển tiền (chưa bao gồm điện phí) |
Theo thỏa thuận |
10 USD |
|
|
1.2 |
Chuyển tiền đi bằng Bankdraft |
|
|
|
|
a. |
Phát hành Bankdraft |
|
|
|
|
|
+ Cung ứng Bankdraft |
Miễn phí |
|
|
|
|
+ Phí dịch vụ |
0,20% |
10 USD |
|
|
b. |
Phí hủy Bankdraft |
|
|
|
|
|
+ Phí hủy Bankdraft bằng USD |
Theo thỏa thuận |
10 USD/tờ |
|
|
|
+ Phí hủy Bankdraft bằng ngoại tệ khác |
Theo thỏa thuận |
10 USD/tờ |
|
2. |
|
Nhờ thu |
|
|
|
|
2.1 |
Nhận và thông báo nhờ thu |
5 USD |
|
|
|
2.2 |
Thanh toán nhờ thu nước ngoài gửi đến |
|
|
|
|
a. |
Nếu người mua chịu |
0.2%/trị giá thanh toán |
10 USD |
|
|
b. |
Nếu người bán chịu |
0,2%/ trị giá thanh toán |
20 USD |
|
|
2.3 |
Chuyển tiếp bộ chứng từ nhờ thu cho ngân hàng khác theo yêu cầu ngân hàng nhờ thu/người mua |
20 USD+chi phí thực tế phát sinh |
|
|
|
2.4 |
Huỷ nhờ thu theo yêu cầu/từ chối thanh toán/giao chứng từ không thanh toán |
10 USD+chi phí thực tế phát sinh |
|
|
|
2.5 |
Phí quản lý bộ chứng từ nhờ thu |
|
|
|
|
a. |
D/P sau 30 ngày kể từ ngày thông báo |
5 USD |
|
|
|
b. |
D/A trễ hạn thanh toán 05 ngày trở lên |
10 USD |
|
|
3. |
|
CAD |
|
|
|
|
3.1 |
Xử lý và thông báo bộ chứng từ CAD |
15 USD |
|
|
|
3.2 |
Thanh toán CAD nước ngoài gửi đến |
|
|
|
|
a. |
Nếu người mua chịu |
0.2%/Trị giá thanh toán |
10 USD |
|
|
b. |
Nếu người bán chịu |
0.2%/Trị giá thanh toán |
20 USD |
|
|
3.3 |
Hủy CAD theo yêu cầu/Từ chối thanh toán/Giao chứng từ không thanh toán |
10 USD + Chi phí thực tế phát sinh |
|
|
4. |
|
Thư tín dụng nhập khẩu |
|
|
|
|
4.1 |
Phát hành thư tín dụng |
|
20USD |
|
|
a. |
Ký quỹ 100% trị giá |
0,075%/ trị giá thư tín dụng |
|
|
|
b. |
Ký quỹ dưới 100% trị giá |
|
|
|
|
|
+ Số tiền được ký quỹ |
0,075%/số tiền ký quỹ |
|
|
|
|
+ Số tiền chưa được ký quỹ |
0,15%/số tiền chưa ký quỹ |
|
|
|
4.2 |
Tu chỉnh thư tín dụng |
|
|
|
|
a. |
Tu chỉnh tăng trị giá |
Như phát hành thư tín dụng |
|
|
|
b. |
Tu chỉnh khác |
10USD/lần |
|
|
|
4.3 |
Hủy thư tín dụng theo yêu cầu |
20 USD+Phí Ngân hàng nước ngoài (nếu có) |
|
|
|
4.4 |
Thanh toán thư tín dụng |
0,2%/ trị giá thanh toán |
20 USD |
|
|
4.5 |
Phát hành thư tín dụng sơ bộ (Pre- advise) |
20 USD/ thư tín dụng |
|
|
|
4.6 |
Hoàn trả chứng từ theo thư tín dụng |
20 USD+chi phí thực tế phát sinh |
|
|
5. |
|
Ký hậu vận đơn để nhận hàng |
|
|
|
|
5.1 |
Trường hợp người mua chịu |
5USD/vận đơn |
|
|
|
5.2 |
Trường hợp người bán chịu |
20USD/vận đơn |
|
|
6. |
|
Phát hành thư bảo đảm nhận hàng |
50USD/vận đơn |
|
|
III. |
|
DỊCH VỤ BẢO LÃNH |
|
|
|
1. |
|
Chấp nhận thanh toán hối phiếu, chấp nhận thanh toán thư tín dụng trả chậm và phát hành thư tín dụng dự phòng (không bao gồm phí thanh toán thư tín dụng trả chậm) |
|
|
|
|
1.1 |
Ký quỹ 100% trị giá |
0,06%/tháng/bộ chứng từ |
50 USD |
|
|
1.2 |
Ký quỹ dưới 100%: |
|
50 USD |
|
|
a. |
Trị giá đã ký quỹ |
0,06%/tháng/bộ chứng từ |
|
|
|
b. |
Trị giá chưa ký quỹ được bảo đảm bằng: |
|
|
|
|
|
+ Thẻ tiết kiệm, GTCG do Eximbank phát hành |
0,08%/tháng |
|
|
|
|
+ Thẻ tiết kiệm, GTCG do NH khác phát hành |
0,10%/tháng |
|
|
|
|
+ Bất động sản |
0,12%/tháng |
|
|
|
|
+ Tài sản khác |
0,14%/tháng |
|
|
|
|
+ Không tài sản bảo đảm |
0,18%/tháng |
|
|
2. |
|
Thư tín dụng đối ứng được bảo đảm bằng thư tín dụng xuất khẩu tương ứng |
0,06%/tháng |
50USD/món |
|
3. |
|
Thông báo thư bảo lãnh của ngân hàng khác |
20 USD |
|
|
4. |
|
Thông báo sửa đổi thư bảo lãnh của ngân hàng khác |
10 USD |
|
|
5. |
|
Tái bảo lãnh |
0,05%/tháng |
20USD/món |
|
IV. |
|
ĐIỆN PHÍ |
|
|
|
1. |
|
Điện phí chuyển điện qua hệ thống SWIFT |
|
|
|
|
1.1 |
Thư tín dụng |
20 USD |
|
|
|
1.2 |
Loại điện khác |
5 USD - 50 USD |
|
|
2. |
|
Giải, làm test |
10 USD |
|
|
3. |
|
Giải, làm test và chuyển tiếp điện cho ngân hàng khác |
25 USD |
|
|
THƯ TÍN DỤNG NỘI ĐỊA |
I. |
|
Thư tín dụng nội địa dành cho bên bán |
|
|
|
|
1 |
Thông báo thư tín dụng |
|
|
|
|
|
1.1 Thông báo trực tiếp đến khách hàng |
350.000 đ/LC |
|
|
|
|
1.2 EIB là ngân hàng thông báo thứ nhất |
700.000 đ/LC |
|
|
|
|
1.3 EIB là ngân hàng thông báo thứ hai |
250.000 đ + Phí NH thông báo thứ nhất |
|
|
|
2 |
Thông báo tu chỉnh thư tín dụng |
|
|
|
|
|
2.1 Thông báo trực tiếp đến khách hàng |
150.000 đ/tu chỉnh |
|
|
|
|
2.2 EIB là ngân hàng thông báo thứ nhất |
500.000 đ/tu chỉnh |
|
|
|
|
2.3 EIB là ngân hàng thông báo thứ hai |
150.000 đ/tu chỉnh + Phí NH thông báo thứ nhất |
|
|
|
3 |
Chuyển nhượng và tu chỉnh thư tín dụng |
|
|
|
|
|
3.1 Chuyển nhượng trong nước |
500.000 đ |
|
|
|
|
3.2 Chuyển nhượng ngoài nước |
700.000 đ |
|
|
|
4 |
Thanh toán bộ chứng từ theo thư tín dụng |
0.15%/ trị giá BCT |
250.000 đ |
5.000.000đ |
|
5 |
Xử lý bộ chứng từ |
|
|
|
|
|
5.1 Bộ chứng từ xuất trình tại EIB |
250.000 đ/bộ chứng từ |
|
|
|
|
5.2 Bộ chứng từ EIB đã thực hiện kiểm tra xong nhưng khách hàng lại xuất trình tại ngân hàng khác |
500.000 đ – 1.500.000 đ/bộ chứng từ |
|
|
|
6 |
Xác nhận thư tín dụng của ngân hàng đại lý phát hành |
0,15%/tháng |
1.500.000 đ |
|
|
7 |
Huỷ thư tín dụng theo yêu cầu |
250.000 đ |
|
|
|
8 |
Hỗ trợ lập Bộ chứng từ thư tín dụng theo yêu cầu khách hàng |
500.000 đ/bộ chứng từ |
|
|
|
9 |
Phí sửa đổi/điều chỉnh chỉ thị thư đòi tiền theo yêu cầu khách hàng |
250.000 đ/ lần |
|
|
|
10 |
Phí bất hợp lệ bộ chứng từ chuyển nhượng |
1.500.000 đ/bộ chứng từ |
|
|
II |
|
Thư tín dụng nội địa dành cho bên mua |
|
|
|
|
1 |
Phát hành thư tín dụng |
|
500.000 đ |
|
|
|
1.1 Ký quỹ 100% trị giá |
0,075%/ trị giá thư tín dụng |
|
|
|
|
1.2 Ký quỹ dưới 100% trị giá |
|
|
|
|
|
a) Số tiền được ký quỹ |
0,075%/số tiền ký quỹ |
|
|
|
|
b) Số tiền chưa được ký quỹ |
0,15%/số tiền chưa ký quỹ |
|
|
|
2 |
Tu chỉnh thư tín dụng |
|
|
|
|
|
2.1 Tu chỉnh tăng trị giá |
Như phát hành thư tín dụng |
|
|
|
|
2.2 Tu chỉnh khác |
250.000 đ/lần |
|
|
|
3 |
Hủy thư tín dụng theo yêu cầu |
500.000 đ + Phí Ngân hàng nước ngoài (nếu có) |
|
|
|
4 |
Thanh toán thư tín dụng |
0,2%/trị giá thanh toán |
500.000 đ |
|
|
5 |
Phát hành thư tín dụng sơ bộ (Pre- advise) |
500.000 đ/thư tín dụng |
|
|
|
6 |
Hoàn trả chứng từ theo thư tín dụng |
500.000 đ + chi phí thực tế phát sinh |
|
|
III |
|
Ký hậu vận đơn để nhận hàng |
|
|
|
|
1 |
Trường hợp người mua chịu |
150.000 đ/vận đơn |
|
|
|
2 |
Trường hợp người bán chịu |
500.000 đ/vận đơn |
|
|
IV |
|
Phát hành thư bảo đảm nhận hàng |
1.500.000 đ/vận đơn |
|
|
V |
|
Dịch vụ bảo lãnh |
|
|
|
|
1 |
Chấp nhận thanh toán hối phiếu, chấp nhận thanh toán thư tín dụng trả chậm và phát hành thư tín dụng dự phòng (không bao gồm phí thanh toán thư tín dụng trả chậm) |
|
|
|
|
|
1.1 Ký quỹ 100% trị giá |
0,06%/tháng/bộ chứng từ |
1.500.000 đ |
|
|
|
1.2 Ký quỹ dưới 100%: |
|
1.500.000 đ |
|
|
|
a) Trị giá đã ký quỹ |
0,06%/tháng/bộ chứng từ |
|
|
|
|
b) Trị giá chưa ký quỹ được bảo đảm bằng: |
|
|
|
|
|
- Thẻ tiết kiệm, GTCG do Eximbank phát hành |
0,08%/tháng |
|
|
|
|
- Thẻ tiết kiệm, GTCG do NH khác phát hành |
0,10%/tháng |
|
|
|
|
- Bất động sản |
0,12%/tháng |
|
|
|
|
- Tài sản khác |
0,14%/tháng |
|
|
|
|
- Không tài sản bảo đảm |
0,18%/tháng |
|
|
|
2 |
Thư tín dụng đối ứng được bảo đảm bằng thư tín dụng xuất khẩu tương ứng |
0,06%/tháng |
1.500.000 đ /món |
|
|
3 |
Thông báo thư bảo lãnh của ngân hàng khác |
500.000 đ |
|
|
|
4 |
Thông báo sửa đổi thư bảo lãnh của ngân hàng khác |
250.000 đ |
|
|
|
5 |
Tái bảo lãnh |
0,05%/tháng |
500.000 đ /món |
|
VI |
|
Điện phí |
|
|
|
|
1 |
Điện phí chuyển điện qua hệ thống SWIFT |
|
|
|
|
|
1.1 Thư tín dụng |
500.000 đ |
|
|
|
|
1.2 Loại điện khác |
150.000 đ – 1.500.000 đ |
|
|
|
2 |
Giải, làm test |
250.000 đ |
|
|
|
3 |
Giải, làm test và chuyển tiếp điện cho ngân hàng khác |
600.000 đ |
|
|