Biểu phí mở và quản lý tài khoản
Khoản mục thu phí |
Mức phí
quy định |
Mức
tối thiểu |
Mức
tối đa |
1. |
|
Mở tài khoản VNĐ hay ngoại tệ |
Miễn phí |
|
|
2. |
|
Phí quản lý tài khoản |
|
|
|
|
2.1 |
Tài khoản không hoạt động liên tục trong 06 tháng và có số dư thấp hơn:
VND |
1.000.000VND |
USD |
50.00USD |
THB |
1500.00THB |
SGD |
50.00SGD |
NZD |
50.00NZD |
NOK |
500.00NOK |
JPY |
5,000.00JPY |
HKD |
500.00HKD |
GBP |
50.00GBP |
EUR |
50.00EUR |
CNY |
500.00CNY |
CHF |
50.00CHF |
CAD |
50.00CAD |
AUD |
50.00AUD |
|
20.000đ/tháng |
|
|
|
2.2 |
Tài khoản đồng chủ sở hữu hoặc nhiều nhóm chữ ký |
200.000đ |
|
|
|
2.3 |
Tài khoản có yêu cầu quản lý đặc biệt theo yêu cầu khách hàng |
Theo thỏa thuận |
200.000đ/năm |
|
3. |
|
Phí đóng tài khoản VNĐ hay ngoại tệ trong vòng 01 năm kể từ ngày mở |
100.000đ |
|
|
4. |
|
Phí tài khoản số đẹp |
Thỏa thuận, từ 300.000đ -5.000.000đ tùy theo số tài khoản |
1. Biểu phí này chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng (VAT).
2. Các dịch vụ có phát sinh các chi phí như bưu phí, điện phí và các chi phí khác do ngân hàng khác thu sẽ được thu theo thực chi.
3. Không hoàn lại phí dịch vụ và các chi phí phát sinh khác đã thu trong trường hợp khách hàng giao dịch yêu cầu huỷ bỏ dịch vụ.
4. Đối với những khoản phí thu bằng ngoại tệ, nếu thu bằng VNĐ sẽ tính theo tỷ giá bán hiện hành của Eximbank tại thời điểm thu.
5. Phí dịch vụ bảo lãnh được thu 1 lần ngay khi phát sinh dịch vụ và được thu theo số ngày bảo lãnh theo đề nghị bảo lãnh của khách hàng. Trong trường hợp thời hạn bảo lãnh lớn hơn 3 tháng và số tiền thu phí bảo lãnh trên 5.000 USD thì được quyền thu phí theo phân kỳ: quý, 6 tháng hoặc năm.
6. Biểu phí dịch vụ trên chỉ mang tính chất tham khảo. Mọi thông tin chi tiết về phí, sản phẩm - dịch vụ,
khách hàng vui lòng liên hệ Chi nhánh/Phòng giao dịch Eximbank gần nhất hoặc Trung tâm hỗ trợ khách hàng
(Call-Center): 18001199 |
|
|