Biểu phí thanh toán trong nước
Giao dịch bằng tài khoản VNĐ |
- Áp dụng trong trường hợp khách hàng nộp tiền, rút tiền, nhận tiền, hoặc chuyển tiền VNĐ từ tài khoản. |
Khoản mục thu phí |
Mức phí |
Tối thiểu |
Tối đa |
NỘP TIỀN MẶT |
- Nộp tiền mặt |
Cùng Tỉnh/Thành phố |
Miễn phí |
Khác Tỉnh/Thành phố |
0,03% |
10.000 đ |
1.000.000 đ |
NHẬN TIỀN |
- Nhận chuyển khoản đến |
Nhận chuyển khoản đến trong nước |
Miễn phí |
Phí nhận chuyển khoản từ ngân hàng khác và rút tiền mặt trong ngày làm việc |
0,03% |
10.000đ |
1.000.000đ |
RÚT TIỀN MẶT |
- Phí rút tiền |
Cùng Tỉnh/Thành phố |
Miễn phí |
Khác Tỉnh/Thành phố |
0,03%/số tiền rút |
15.000đ |
1.000.000đ |
- Phí kiểm đếm (*) |
Nếu nộp tiền vào tài khoản |
0,03% |
10.000đ |
1.000.000đ |
Nếu nhận tiền từ thẻ tiết kiệm (khác địa bàn) |
0,01%/số tiền rút |
10.000đ |
1.000.000đ |
CHUYỂN KHOẢN |
- Trong hệ thống |
Người nhận có tài khoản tại Eximbank |
Thực hiện tại quầy (*) |
10.000đ/giao dịch |
Thực hiện trên IB/MB |
Miễn phí |
(*) Miễn phí cho giao dịch: chuyển khoản giữa các tài khoản cùng chủ sở hữu, khách hàng VIP, khách hàng nộp tiền vào công ty chứng khoán có mở tài khoản tại Eximbank, khách hàng chuyển tiền từ 100 triệu trở lên. |
Nhận bằng CMND |
0,03% |
15.000đ |
1.000.000đ |
- Ngoài hệ thống |
Cùng Tỉnh/Thành phố (Thực hiện tại quầy) |
0,02% |
12.000đ |
900.000đ |
Khác Tỉnh/Thành phố hoặc nơi thực hiện khác Tỉnh/TP (Thực hiện tại quầy) |
0,04% |
15.000đ |
900.000đ |
Chuyển khoản thông thường trên Mobile Banking, Internet Banking |
0.01% |
8.000đ |
900.000đ |
Chuyển khoản nhanh qua số tài khoản, số thẻ trên Internet Banking |
5.000đ/giao dịch |
Chuyển khoản nhanh qua số tài khoản tại quầy |
0,03% |
8.000đ |
90.000đ |
Chuyển khoản nhanh qua số thẻ trên Mobile Banking |
5.000đ/giao dịch |
Chuyển khoản nhanh qua số tài khoản trên Mobile Banking |
5.000đ/giao dịch |
- Phí kiểm đếm |
- Tại quầy |
0,03% |
10.000đ |
1.000.000đ |
- Trên IB, MB |
Miễn phí |
PHÍ DỊCH VỤ TRUNG GIAN THANH TOÁN GIAO DỊCH BẤT ĐỘNG SẢN |
0,2% |
500.000đ |
- |
CHUYỂN TIỀN THANH TOÁN TỰ ĐỘNG NGOÀI HỆ THỐNG |
- Chuyển tiền tự động ngoài hệ thống |
20.000 đ/năm + Phí chuyển tiền |
TU CHỈNH, TRA SOÁT, HỦY LỆNH CHUYỂN TIỀN |
- Cùng Tỉnh/TP nơi mở tài khoản |
10.000đ |
- Khác Tỉnh/TP nơi mở tài khoản |
20.000đ |
|
Phí kiểm đếm: Áp dụng trong trường hợp rút tiền mặt, chuyển khoản trong vòng 2 ngày làm việc kể từ ngày nộp tiền mặt vào tài khoản. |
Miễn phí nộp tiền mặt khác địa bàn, miễn phí chuyển khoản cùng địa bàn, miễn phí chuyển khoản khác địa bàn; Miễn phí kiểm đếm (sử dụng vốn trong vòng 2 ngày làm việc kể từ ngày nộp tiền mặt vào tài khoản): để trả lãi, vốn vay, thanh toán thẻ tín dụng tại Eximbank, gửi lại tiết kiệm, tiền gửi có kỳ hạn cho chính chủ tài khoản tại Eximbank. |
Các trường hợp được miễn phí:
(*) Miễn phí cho giao dịch rút tiền mặt tại ATM.
(**) Miễn phí cho giao dịch chuyển khoản giữa các tài khoản cùng chủ sở hữu
|
Giao dịch bằng tài khoản Ngoại tệ
|
- Áp dụng trong trường hợp khách hàng nộp ngoại tệ mặt, rút ngoại tệ mặt, nhận tiền, hoặc chuyển tiền ngoại tệ từ tài khoản. |
Khoản mục thu phí |
Mức phí |
Tối thiểu |
Tối đa |
NỘP NGOẠI TỆ MẶT |
- USD |
Từ 50 USD trở lên |
0,20% |
2 USD |
|
Từ 5 USD đến 20 USD |
0,25% |
2 USD |
|
Loại từ 2 USD trở xuống |
0,4% |
2 USD |
|
- Ngoại tệ khác |
0,4% |
2 USD |
|
NHẬN TIỀN |
- Nhận tiền chuyển đến trong nước |
Miễn phí |
RÚT NGOẠI TỆ MẶT TỪ TÀI KHOẢN |
- Ngoại tệ USD |
0,20%/số tiền rút |
2 USD |
|
- Ngoại tệ khác |
0,40%/số tiền rút |
3 USD |
|
- Nhận bằng VNĐ |
Miễn phí |
CHUYỂN KHOẢN |
- Trong hệ thống |
Cùng Tỉnh/Thành phố |
Thực hiện tại quầy (**) |
0,5USD/giao dịch |
Thực hiện trên IB/MB |
Miễn phí |
Khác Tỉnh/Thành phố |
1USD |
|
|
- Ngoài hệ thống |
Cùng Tỉnh/Thành phố |
3USD + (*) |
|
|
Khác Tỉnh/Thành phố |
0,05% |
3USD + (*) |
50USD + (*) |
Nơi thực hiện lệnh khác Tỉnh/Thành phố nơi mở tài khoản |
Nhận bằng CMND tại VCB |
USD |
0,3% |
4USD |
|
Ngoại tệ khác |
0,5% |
6USD |
|
|
Người thụ hưởng chịu phí |
2 USD |
|
|
CHUYỂN TIỀN TỰ ĐỘNG NGOÀI HỆ THỐNG |
2 USD/năm + phí chuyển tiền |
TU CHỈNH, TRA SOÁT, HỦY LỆNH CHUYỂN TIỀN |
4 USD |
|
(*): Phí trả VCB khi chuyển cho người nhận tại Vietinbank, Agribank, BIDV (nếu có)
(**) Các trường hợp miễn phí :
- Giao dịch chuyển khoản giữa các tài khoản cùng chủ sở hữu
- Giao dịch bán ngoại tệ chuyển khoản vào tài khoản VND
|
Giao dịch không dùng tài khoản
|
- Áp dụng trong trường hợp khách hàng chuyển tiền VNĐ, hoặc nhận tiền VNĐ bằng giấy tờ tùy thân (CMND/Passport), không sử dụng tài khoản. |
Khoản mục thu phí |
Mức phí |
Tối thiểu |
Tối đa |
NỘP TIỀN MẶT CHUYỂN ĐI |
- Chuyển đi trong hệ thống (người nhận bằng CMND) |
Cùng Tỉnh/Thành phố |
0,03% |
20.000đ |
1.000.000đ |
Khác Tỉnh/Thành phố |
0,06% |
20.000đ |
2.000.000đ |
- Chuyển đi ngoài hệ thống (người nhận bằng CMND, Tài khoản) |
Cùng Tỉnh/Thành phố |
0,06% |
25.000đ |
2.000.000đ |
Khác Tỉnh/Thành phố |
0,08% |
30.000đ |
2.000.000đ |
NHẬN TIỀN BẰNG CMND |
- Trong hệ thống Eximbank chuyển đến |
0,01% |
15.000đ |
1.000.000đ |
- Ngân hàng khác chuyển đến
|
0,05% |
15.000đ |
2.000.000đ |
|
Khoản mục thu phí |
Mức phí quy định |
- Cung ứng séc trắng |
15.000đ/quyển |
- Bảo chi séc |
10.000đ/tờ |
- Thu hộ séc do Ngân hàng trong nước phát hành |
6.000đ/tờ |
- Thông báo séc không đủ khả năng thanh toán |
50.000đ/lần |
- Thông báo mất séc |
30.000đ/lần |
|
- Áp dụng trong trường hợp chi trả theo danh sách |
Khoản mục thu phí |
Mức phí |
Tối thiểu |
Tối đa |
CHI TRẢ THEO DANH SÁCH BẰNG CHUYỂN KHOẢN |
- Người chuyển có tài khoản |
2.000đ/TK |
30.000đ/DS |
|
- Người chuyển không có tài khoản |
3.000đ/TK |
50.000đ/DS |
|
- Chuyển cho người nhận tại ngân hàng khác hệ thống |
Thu thêm phí chuyển tiền ngoài hệ thống |
THU NHẬN, CHI TRẢ BẰNG TIỀN MẶT TRỰC TIẾP TẠI ĐỊA ĐIỂM THEO YÊU CẦU KHÁCH HÀNG |
Giao dịch không thường xuyên |
+ Bán kính dưới 5 km |
0,05%/lần |
200.000đ |
|
+ Bán kính từ 5 km đến dưới 10 km |
0,06%/lần |
400.000đ |
|
+ Bán kính từ 10 km trở lên |
Thỏa thuận |
- Giao dịch thường xuyên
(có hợp đồng thu nhận, chi trả theo định kỳ), nhận tiền gửi có kỳ hạn |
Thỏa thuận |
|
1. Khi thực hiện các nghiệp vụ quy định tại biểu phí này, các chi phí phát sinh như bưu phí, điện phí và các chi phí khác do Ngân hàng khác thu sẽ được thu theo thực chi.
2. Phí dịch vụ đã thu không hoàn lại dù có yêu cầu hủy bỏ dịch vụ.
3. Đối với các khoản phí quy định bằng USD, nếu thu bằng VND hoặc ngoại tệ khác sẽ tính theo tỷ giá bán hiện hành của Ngân hàng TMCP Xuất Nhập Khẩu Việt Nam tại thời điểm thu.
4. Biểu phí này chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng.
5. Biểu phí dịch vụ trên chỉ mang tính chất tham khảo. Mọi thông tin chi tiết về phí, sản phẩm - dịch vụ,
khách hàng vui lòng liên hệ Chi nhánh/Phòng giao dịch Eximbank gần nhất hoặc Trung tâm hỗ trợ khách hàng (Call-Center): 18001199 |
|
|