Biểu phí chuyển tiền đi nước ngoài
1. Chuyển tiền bằng điện hoặc phát hành Bankdraft |
Khoản mục thu phí |
Mức phí |
Tối thiểu |
Tối đa |
PHÍ CHUYỂN TIỀN |
|
+ Mục đích du học |
0,15% |
5USD |
150USD |
+ Mục đích khác |
0,20% |
5USD |
|
PHÍ PHÁT HÀNH BANKDRAFT |
|
+ Mục đích du học |
0,10% |
3USD |
|
+ Mục đích khác |
0,20% |
5USD |
|
PHÍ TU CHỈNH, HỦY LỆNH CHUYỂN TIỀN |
10USD |
PHÍ HỦY BANKDRAFT |
15USD/tờ |
TRA SOÁT ĐIỆN CHUYỂN TIỀN |
5USD |
ĐIỆN PHÍ CHUYỂN ĐIỆN QUA HỆ THỐNG SWIFT |
5USD/điện |
|
2. Chuyển tiền qua MoneyGram |
Số tiền chuyển |
Mức phí |
0,01 - 1.000USD |
18USD |
1.000,01 - 2.000USD |
23USD |
2.000,01 - 3.000USD |
28USD |
3.000,01 - 5.000USD |
38USD |
5.000,01 - 8.000USD |
58USD |
(Phí chuyển tiền đi nước ngoài qua MoneyGram không chịu thuế VAT mà chịu thuế nhà thầu theo công văn số 563/TCT-DNL ngày 12/02/2018 của Bộ Tài Chính). |
|
1. Khi thực hiện các nghiệp vụ quy định tại biểu phí này, các chi phí phát sinh như bưu phí, điện phí và các chi phí khác do Ngân hàng khác thu sẽ được thu theo thực chi.
2. Phí dịch vụ đã thu không hoàn lại dù có yêu cầu hủy bỏ dịch vụ.
3. Đối với các khoản phí quy định bằng USD, nếu thu bằng VND hoặc ngoại tệ khác sẽ tính theo tỷ giá bán hiện hành của Ngân hàng TMCP Xuất Nhập Khẩu Việt Nam tại thời điểm thu.
4. Biểu phí này chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng.
5. Biểu phí dịch vụ trên chỉ mang tính chất tham khảo. Thông tin chi tiết liên quan đến dịch vụ, Quý khách vui lòng liên hệ điểm giao dịch Eximbank gần nhất hoặc Trung tâm dịch vụ hỗ trợ khách hàng đa kênh 24/7 thông qua hotline 18001199 (miễn phí). |
|
|