Biểu phí mở và quản lý tài khoản
Khoản mục thu phí |
Mức phí quy định |
VND |
Ngoại tệ |
- Mở tài khoản |
Miễn phí |
- Số dư tối thiểu |
50.000đ |
10USD;10AUD; 10CAD; 10CHF;10EUR; 10GBP; 80HKD; 1.500 JPY; 10NZD; 10SGD |
- Quản lý tài khoản |
|
- Tài khoản tiền gửi thanh toán không kỳ hạn VNĐ
(thu khi số dư bình quân trong tháng < 300.000 đồng)
|
10.000 đ/tháng |
|
- Tài khoản tiền gửi không kỳ hạn ngoại tệ
(chỉ áp dụng đối với tài khoản có số dư < 10 USD)
|
|
0,5USD/tháng |
- Tài khoản đồng chủ sở hữu,
Tài khoản nhiều nhóm chữ ký
|
20.000 đ/tháng |
2 USD/tháng |
- Tài khoản có yêu cầu quản lý đặc biệt
(theo yêu cầu khách hàng)
|
20.000 đ/tháng |
2 USD/tháng |
- Phí sử dụng “Combo tài khoản thanh toán”
(gồm tài khoản thanh toán + SMS Banking + Internet Banking + Mobile Banking
+ VnTopup + Thẻ ATM) |
15.000đ/tháng |
- Phí sử dụng “Combo Năng động”
(gồm Tài khoản thanh toán + SMS Banking + Internet Banking + Mobile Banking + VnTopup + Thẻ ATM + Thẻ ghi nợ quốc tế) |
MIỄN PHÍ |
- Phí sử dụng “Combo Sành điệu”
(gồm Tài khoản thanh toán + SMS Banking + Internet Banking + Mobile Banking + VnTopup + Thẻ ATM + Thẻ tín dụng quốc tế) |
MIỄN PHÍ |
- Phí đóng tài khoản
(Trong vòng 01 năm kể từ ngày mở) |
50.000đ |
2USD |
1. Khi thực hiện các nghiệp vụ quy định tại biểu phí này, các chi phí phát sinh như bưu phí, điện phí và các chi phí khác do Ngân hàng khác thu sẽ được thu theo thực chi.
2. Phí dịch vụ đã thu không hoàn lại dù có yêu cầu hủy bỏ dịch vụ.
3. Đối với các khoản phí quy định bằng USD, nếu thu bằng VND hoặc ngoại tệ khác sẽ tính theo tỷ giá bán hiện hành của Ngân hàng TMCP Xuất Nhập Khẩu Việt Nam tại thời điểm thu.
4. Biểu phí này chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng.
5. Biểu phí dịch vụ trên chỉ mang tính chất tham khảo. Mọi thông tin chi tiết về phí, sản phẩm - dịch vụ,
khách hàng vui lòng liên hệ Chi nhánh/Phòng giao dịch Eximbank gần nhất hoặc Trung tâm hỗ trợ khách hàng
(Call-Center): 18001199 |
|
|