Biểu phí dịch vụ ngân quỹ
Khoản mục thu phí |
Mức phí |
Tối thiểu |
Tối đa |
TIỀN MẶT VNĐ |
- Kiểm đếm hộ |
0,03% |
50.000đ |
|
- Giữ hộ tiền (không kiểm đếm) |
0,05%/tháng |
|
|
GIAO DỊCH NGOẠI TỆ |
- Đổi ngoại tệ |
Lấy tiền mặt VNĐ |
Miễn phí |
Lấy ngoại tệ cùng loại
|
Mệnh giá nhỏ hơn |
Mệnh giá cao hơn |
2% |
2 USD |
|
Không đủ tiêu chuẩn lưu thông |
4% |
2 USD |
|
- Kiểm định ngoại tệ |
0,2 USD/tờ |
|
|
- Nộp ngoại tệ chuyển đi nước ngoài |
Ngoại tệ USD |
Loại từ 50 USD trở lên |
Miễn phí |
Loại từ 5 USD đến 20 USD |
0,25% |
2 USD |
|
Loại từ 2 USD trở xuống |
0,40% |
2 USD |
|
Ngoại tệ khác |
0,30% |
2 USD |
|
VÀNG |
Thu nhận Vàng miếng SJC
(loại 1 lượng, 5 chỉ) bị rách bao |
Khu vực TP.HCM |
22.000đ/lượng |
|
|
Khu vực còn lại, khác TP.HCM |
35.000đ/lượng |
|
|
- Thu nhận Vàng miếng SJC bị đóng dấu, xà xẻo, biến dạng |
TPHCM |
150.000đ/lượng |
|
|
Tỉnh, thành khác |
Thu theo mức phí của Công ty SJC công bố tại địa bàn |
150.000đ/lượng |
|
- Thu nhận vàng |
1.000 đ/lượng |
300.000 đ |
|
1. Khi thực hiện các nghiệp vụ quy định tại biểu phí này, các chi phí phát sinh như bưu phí, điện phí và các chi phí khác do Ngân hàng khác thu sẽ được thu theo thực chi.
2. Phí dịch vụ đã thu không hoàn lại dù có yêu cầu hủy bỏ dịch vụ.
3. Đối với các khoản phí quy định bằng USD, nếu thu bằng VND hoặc ngoại tệ khác sẽ tính theo tỷ giá bán hiện hành của Ngân hàng TMCP Xuất Nhập Khẩu Việt Nam tại thời điểm thu.
4. Biểu phí này chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng.
5. Biểu phí dịch vụ trên chỉ mang tính chất tham khảo. Mọi thông tin chi tiết về phí, sản phẩm - dịch vụ,
khách hàng vui lòng liên hệ Chi nhánh/Phòng giao dịch Eximbank gần nhất hoặc Trung tâm hỗ trợ khách hàng
(Call-Center): 18001199 |
|
|