Biểu phí khác
Khoản mục thu phí |
Mức phí |
Tối thiểu |
Tối đa |
Cung cấp sao kê tài khoản |
Sao kê giao dịch phát sinh trong vòng 1 tháng (kể từ ngày yêu cầu) |
Miễn phí |
Sao kê giao dịch phát sinh trên 1 tháng (kể từ ngày yêu cầu) |
5.000đ/trang |
Sao lục chứng từ |
Chứng từ phát sinh trong vòng 1 tháng (kể từ ngày yêu cầu) |
10.000đ/chứng từ |
Chứng từ phát sinh trên 1 tháng (kể từ ngày yêu cầu) |
50.000đ/chứng từ |
Xác nhận số dư (từ bản thứ 3 thu thêm 10.000đồng/bản) |
50.000đ/lần |
Xác nhận theo yêu cầu thư kiểm toán hoặc đơn vị khác |
50.000đ/lần |
Fax chứng từ theo yêu cầu của khách hàng |
Đơn vị nhận cùng Tỉnh/Thành phố |
3.000đ/chứng từ |
Đơn vị nhận khác Tỉnh/Thành phố |
5.000đ/chứng từ |
Phong tỏa tài khoản theo yêu cầu |
100.000đ/tài khoản |
Thông báo mất và cấp lại thẻ tiết kiệm, giấy tờ có giá bị mất, hư hỏng |
50.000đ/thẻ tiết kiệm/giấy tờ có giá |
Phí ủy quyền sử dụng tài khoản |
Tài khoản tiết kiệm, tiền gửi có kỳ hạn, GTCG |
0,02%*số dư/tài khoản tại thời điểm lập ủy quyền; tối thiểu: 50.000đ/TK; tối đa: 500.000đ/TK |
Tài khoản thanh toán |
Miễn phí |
Cấp giấy xác nhận mang ngoại tệ ra nước ngoài |
Mục đích du học, công tác, chữa bệnh |
100.000đ/lần |
Mục đích khác |
200.000đ/lần |
Xác nhận tỷ giá |
30.000đ/bản |
Xác nhận khả năng thanh toán |
5USD |
Du học |
0.1%/tháng |
Cung cấp ủy nhiệm chi, lệnh chi |
Theo thỏa thuận; tối thiểu: 22.000đ/quyển |
Các dịch vụ khác theo yêu cầu |
Thỏa thuận, tối thiểu 20.000đ |
|
1. Khi thực hiện các nghiệp vụ quy định tại biểu phí này, các chi phí phát sinh như bưu phí, điện phí và các chi phí khác do Ngân hàng khác thu sẽ được thu theo thực chi.
2. Phí dịch vụ đã thu không hoàn lại dù có yêu cầu hủy bỏ dịch vụ.
3. Đối với các khoản phí quy định bằng USD, nếu thu bằng VND hoặc ngoại tệ khác sẽ tính theo tỷ giá bán hiện hành của Ngân hàng TMCP Xuất Nhập Khẩu Việt Nam tại thời điểm thu.
4. Biểu phí này chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng (VAT).
Lưu ý: Phí phát hành và sửa đổi thư bảo lãnh (mục 14.1 và 14.2) thuộc đối tượng không chịu thuế VAT theo Thông tư 129/2008/TT-BTC ngày 26/12/2008 của Bộ Tài Chính.
5. Biểu phí dịch vụ trên chỉ mang tính chất tham khảo. Mọi thông tin chi tiết về phí, sản phẩm - dịch vụ,
khách hàng vui lòng liên hệ Chi nhánh/Phòng giao dịch Eximbank gần nhất hoặc Trung tâm hỗ trợ khách hàng
(Call-Center): 18001199 |
|